STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mức độ DVC |
Lĩnh vực |
Cơ quan quản lý |
Thao tác |
1421 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
Đường thủy nội địa |
UBND Xã,phường,thị trấn |
|
1422 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
Đường thủy nội địa |
UBND Xã,phường,thị trấn |
|
1423 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
UBND Xã,phường,thị trấn |
|
1424 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
UBND Xã,phường,thị trấn |
|
1425 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
UBND Xã,phường,thị trấn |
|
1426 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
UBND Xã,phường,thị trấn |
|
1427 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
|
Hộ tịch |
UBND Xã,phường,thị trấn |
|
1428 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
Hộ tịch |
UBND Xã,phường,thị trấn |
|
1429 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
Hộ tịch |
UBND Xã,phường,thị trấn |
|
1430 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
|
Hộ tịch |
UBND Xã,phường,thị trấn |
|
Sở/Ban/Ngành
STT |
Đơn vị |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
1 |
Sở Nội vụ |
|
|
2 |
Sở Tư pháp |
|
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
4 |
Sở Tài chính |
|
|
5 |
Sở Công thương |
|
|
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
7 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
|
8 |
Sở Xây dựng |
|
|
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
11 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
12 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
|
13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
15 |
Sở Y tế |
|
|
16 |
Sở Ngoại vụ |
|
|
17 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
18 |
Ban Dân tộc |
|
|
19 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế Phú Quốc |
|
|
20 |
Sở Du lịch |
|
|
21 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế Tỉnh |
|
|
22 |
Công An Tỉnh Kiên Giang |
|
|
Huyện/Thành Phố
STT |
Đơn vị |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
1 |
UBND Huyện/Thành phố |
|
|
Phường/Xã
STT |
Đơn vị |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
1 |
UBND Xã/Phường/Thị trấn |
|
|