1 |
1.004875.000.00.00.H33 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Công tác dân tộc |
Công dân |
Ban Dân tộc |
2 |
1.004888.000.00.00.H33 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Công tác dân tộc |
Công dân |
Ban Dân tộc |
3 |
1.001039.000.00.00.H33 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh) (TTHC cũ) |
Đất đai |
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài,Doanh nghiệp,Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),Tổ chức nước ngoài,Hợp tác xã,Công dân |
Ban Quản lý Khu Kinh tế Phú Quốc |
4 |
1.002253.000.00.00.H33 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.) |
Đất đai |
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài,Doanh nghiệp,Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),Tổ chức nước ngoài,Công dân |
Ban Quản lý Khu Kinh tế Phú Quốc |
5 |
1.002662.000.00.00.H33 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Doanh nghiệp,Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),Công dân |
Ban Quản lý Khu Kinh tế Phú Quốc |
6 |
1.002701.000.00.00.H33 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Doanh nghiệp,Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),Công dân |
Ban Quản lý Khu Kinh tế Phú Quốc |
7 |
1.003011.000.00.00.H33 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),Công dân |
Ban Quản lý Khu Kinh tế Phú Quốc |
8 |
1.008432.000.00.00.H33 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Công dân,Doanh nghiệp,Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Ban Quản lý Khu Kinh tế Phú Quốc |
9 |
1.008456.000.00.00.H33 |
Thủ tục hành chính cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Công dân,Doanh nghiệp,Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Ban Quản lý Khu Kinh tế Phú Quốc |
10 |
1.009656.000.00.00.H33 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Đầu tư tại Việt nam |
Công dân,Người nước ngoài,Doanh nghiệp,Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),Tổ chức nước ngoài |
Ban Quản lý Khu Kinh tế Phú Quốc |
11 |
1.009661.000.00.00.H33 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư tại Việt nam |
Công dân,Người nước ngoài,Doanh nghiệp,Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),Tổ chức nước ngoài |
Ban Quản lý Khu Kinh tế Phú Quốc |
12 |
1.009742.000.00.00.H33 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn |
Đầu tư tại Việt nam |
Công dân,Người nước ngoài,Doanh nghiệp,Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),Tổ chức nước ngoài |
Ban Quản lý Khu Kinh tế Phú Quốc |
13 |
1.009748.000.00.00.H33 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
Đầu tư tại Việt nam |
Công dân,Người nước ngoài,Doanh nghiệp,Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),Tổ chức nước ngoài |
Ban Quản lý Khu Kinh tế Phú Quốc |
14 |
1.009755.000.00.00.H33 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
Đầu tư tại Việt nam |
Công dân,Người nước ngoài,Doanh nghiệp,Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),Tổ chức nước ngoài |
Ban Quản lý Khu Kinh tế Phú Quốc |
15 |
1.009756.000.00.00.H33 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) |
Đầu tư tại Việt nam |
Công dân,Người nước ngoài,Doanh nghiệp,Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),Tổ chức nước ngoài |
Ban Quản lý Khu Kinh tế Phú Quốc |
16 |
1.009757.000.00.00.H33 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) |
Đầu tư tại Việt nam |
Công dân,Người nước ngoài,Doanh nghiệp,Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),Tổ chức nước ngoài |
Ban Quản lý Khu Kinh tế Phú Quốc |
17 |
1.009759.000.00.00.H33 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
Đầu tư tại Việt nam |
Công dân,Người nước ngoài,Doanh nghiệp,Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),Tổ chức nước ngoài |
Ban Quản lý Khu Kinh tế Phú Quốc |
18 |
1.009760.000.00.00.H33 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Đầu tư tại Việt nam |
Công dân,Người nước ngoài,Doanh nghiệp,Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),Tổ chức nước ngoài |
Ban Quản lý Khu Kinh tế Phú Quốc |
19 |
1.009762.000.00.00.H33 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Đầu tư tại Việt nam |
Công dân,Người nước ngoài,Doanh nghiệp,Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),Tổ chức nước ngoài |
Ban Quản lý Khu Kinh tế Phú Quốc |
20 |
1.009763.000.00.00.H33 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Đầu tư tại Việt nam |
Công dân,Người nước ngoài,Doanh nghiệp,Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Ban Quản lý Khu Kinh tế Phú Quốc |