601 |
1.004467.000.00.00.H33 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),Công dân |
Sở Khoa học và Công nghệ |
602 |
1.004473.000.00.00.H33 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),Công dân |
Sở Khoa học và Công nghệ |
603 |
1.005360.000.00.00.H33 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Công dân,Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Sở Khoa học và Công nghệ |
604 |
1.006427.000.00.00.H33 |
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Công dân,Người Việt Nam định cư ở nước ngoài,Người nước ngoài,Doanh nghiệp,Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),Tổ chức nước ngoài,Hợp tác xã |
Sở Khoa học và Công nghệ |
605 |
1.008379.000.00.00.H33 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh) |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Công dân,Cán bộ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
606 |
2.000058.000.00.00.H33 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Công dân,Người Việt Nam định cư ở nước ngoài,Người nước ngoài,Doanh nghiệp,Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),Tổ chức nước ngoài,Hợp tác xã |
Sở Khoa học và Công nghệ |
607 |
2.000079.000.00.00.H33 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Công dân,Người Việt Nam định cư ở nước ngoài,Người nước ngoài,Doanh nghiệp,Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),Tổ chức nước ngoài,Hợp tác xã |
Sở Khoa học và Công nghệ |
608 |
2.000212.000.00.00.H33 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Doanh nghiệp,Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),Công dân |
Sở Khoa học và Công nghệ |
609 |
2.000228.000.00.00.H33 |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Cán bộ,Công dân |
Sở Khoa học và Công nghệ |
610 |
2.000461.000.00.00.H33 |
Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Công dân,Cán bộ,Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Sở Khoa học và Công nghệ |