Danh mục thủ tục hành chính
STT | Mã hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Đối tượng | Cơ quan thực hiện |
---|---|---|---|---|---|
2131 | 1.004888.000.00.00.H33 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Công tác dân tộc | Công dân | Văn phòng UBND tỉnh |
2132 | 1.004921.000.00.00.H33 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Thủy sản | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),Công dân | Văn phòng UBND tỉnh |
2133 | 1.004923.000.00.00.H33 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Thủy sản | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),Công dân | Văn phòng UBND tỉnh |
2134 | 1.004935.000.00.00.H33 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh) | Biển và hải đảo | Công dân,Doanh nghiệp,Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),Hợp tác xã | Văn phòng UBND tỉnh |
2135 | 1.004949.000.00.00.H33 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | Tiền lương | Doanh nghiệp,Công dân | Văn phòng UBND tỉnh |
2136 | 1.004991.000.00.00.H33 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Công dân,Cán bộ,Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Văn phòng UBND tỉnh |
2137 | 1.004999.000.00.00.H33 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Công dân,Cán bộ,Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Văn phòng UBND tỉnh |
2138 | 1.005015.000.00.00.H33 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Công dân,Cán bộ,Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Văn phòng UBND tỉnh |
2139 | 1.005057.000.00.00.H33 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | Giáo dục thường xuyên | Công dân,Cán bộ,Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) | Văn phòng UBND tỉnh |
2140 | 1.005062.000.00.00.H33 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục thường xuyên | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),Công dân | Văn phòng UBND tỉnh |
Trang 214 / 227
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
- 68
- 69
- 70
- 71
- 72
- 73
- 74
- 75
- 76
- 77
- 78
- 79
- 80
- 81
- 82
- 83
- 84
- 85
- 86
- 87
- 88
- 89
- 90
- 91
- 92
- 93
- 94
- 95
- 96
- 97
- 98
- 99
- 100
- 101
- 102
- 103
- 104
- 105
- 106
- 107
- 108
- 109
- 110
- 111
- 112
- 113
- 114
- 115
- 116
- 117
- 118
- 119
- 120
- 121
- 122
- 123
- 124
- 125
- 126
- 127
- 128
- 129
- 130
- 131
- 132
- 133
- 134
- 135
- 136
- 137
- 138
- 139
- 140
- 141
- 142
- 143
- 144
- 145
- 146
- 147
- 148
- 149
- 150
- 151
- 152
- 153
- 154
- 155
- 156
- 157
- 158
- 159
- 160
- 161
- 162
- 163
- 164
- 165
- 166
- 167
- 168
- 169
- 170
- 171
- 172
- 173
- 174
- 175
- 176
- 177
- 178
- 179
- 180
- 181
- 182
- 183
- 184
- 185
- 186
- 187
- 188
- 189
- 190
- 191
- 192
- 193
- 194
- 195
- 196
- 197
- 198
- 199
- 200
- 201
- 202
- 203
- 204
- 205
- 206
- 207
- 208
- 209
- 210
- 211
- 212
- 213
- 214
- 215
- 216
- 217
- 218
- 219
- 220
- 221
- 222
- 223
- 224
- 225
- 226
- 227