2091 |
1.003916.000.00.00.H33 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) |
Tổ chức phi chính phủ |
Công dân,Người nước ngoài,Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),Tổ chức nước ngoài,Hợp tác xã |
Văn phòng UBND tỉnh |
2092 |
1.003918.000.00.00.H33 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Tổ chức phi chính phủ |
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),Công dân |
Văn phòng UBND tỉnh |
2093 |
1.003921.000.00.00.H33 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
Công dân,Người nước ngoài,Doanh nghiệp,Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),Hợp tác xã |
Văn phòng UBND tỉnh |
2094 |
1.003950.000.00.00.H33 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) |
Tổ chức phi chính phủ |
Công dân,Người nước ngoài,Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),Tổ chức nước ngoài,Hợp tác xã |
Văn phòng UBND tỉnh |
2095 |
1.003999.000.00.00.H33 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
Công tác thanh niên |
Công dân,Cán bộ,Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Văn phòng UBND tỉnh |
2096 |
1.004056.000.00.00.H33 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
Thủy sản |
Công dân,Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Văn phòng UBND tỉnh |
2097 |
1.004083.000.00.00.H33 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
Công dân,Doanh nghiệp,Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),Hợp tác xã |
Văn phòng UBND tỉnh |
2098 |
1.004122.000.00.00.H33 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Tài nguyên nước |
Công dân,Doanh nghiệp,Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),Hợp tác xã |
Văn phòng UBND tỉnh |
2099 |
1.004129.000.00.00.H33 |
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh (TTHC cấp tỉnh) |
Môi trường |
Công dân,Người Việt Nam định cư ở nước ngoài,Người nước ngoài,Doanh nghiệp,Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),Hợp tác xã |
Văn phòng UBND tỉnh |
2100 |
1.004132.000.00.00.H33 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
Địa chất và khoáng sản |
Công dân,Doanh nghiệp,Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),Hợp tác xã |
Văn phòng UBND tỉnh |