THỦ TỤC Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)
Cơ quan Công bố/Công khai | UBND tỉnh Kiên Giang | ||||||||||||||||||||
Mã thủ tục | 1.001392.000.00.00.H33 | ||||||||||||||||||||
Quyết định công bố | 684/QĐ-UBND | ||||||||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh | ||||||||||||||||||||
Loại TTHC | TTHC được luật giao quy định chi tiết | ||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | ||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ Người nhập khẩu khi có nhu cầu miễn giảm kiểm tra lập 01 bộ hồ sơ đề nghị miễn kiểm tra, gửi về Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 50-51-52, đường 3/2, TP Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, các tài liệu quy định chưa được chứng thực từ bản chính, người nhập khẩu phải xuất trình bản chính để đối chiếu. Trường hợp hồ sơ được gửi qua bưu điện, các tài liệu quy định, người nhập khẩu phải nộp bản sao đã được chứng thực từ bản chính. Trường hợp nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, thực hiện theo văn bản hướng dẫn về giải quyết thủ tục hành chính trực tuyến. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết theo quy định). Bước 2: Xử lý hồ sơ Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra theo quy định: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng với các thông tin sau: tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại; đặc tính kỹ thuật; xuất xứ, nhà sản xuất; số lượng, khối lượng nhập khẩu theo đăng ký; đơn vị tính. Trong trường hợp từ chối việc xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phải thông báo lý do bằng văn bản cho người nhập khẩu. Bước 3: Trả kết quả Trả kết quả trực tiếp tại trụ sở hoặc theo đường bưu điện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Cổng dịch vụ công trực tuyến theo quy định. |
||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
Trường hợp:
|
||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện |
Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Người nước ngoài Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Cán bộ, công chức, viên chức Doanh nghiệp Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Hợp tác xã |
||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | ||||||||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |||||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Không có thông tin | ||||||||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | ||||||||||||||||||||
Cơ quan phối hợp | |||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Văn bản xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng; Văn bản thông báo lý do cho người nhập khẩu trong trường hợp từ chối việc xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng. | ||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
||||||||||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không có thông tin |