THỦ TỤC Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Cơ quan Công bố/Công khai | UBND tỉnh Kiên Giang | ||||||||||||||||||||||||||||||
Mã thủ tục | 1.003203.000.00.00.H33 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Quyết định công bố | 2308/QĐ-UBND | ||||||||||||||||||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh | ||||||||||||||||||||||||||||||
Loại TTHC | TTHC được luật giao quy định chi tiết | ||||||||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Thủy lợi | ||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
B1 Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Công chức TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Công chức TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). B2 Chuyển hồ sơ cho Chi cục Thủy lợi (phòng chuyên môn thuộc Chi cục Thủy lợi tiếp nhận) B3 Xem xét xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo Phòng ký nháy và Lãnh đạo Chi cục Chuyển B7 để phát hành văn bản trả hồ sơ. - Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý thì chuyển mục xuống B4 để thực hiện . B4 Thẩm định hồ sơ: - Báo cáo thẩm định; - Thành lập đoàn và tổ chức kiểm tra; - Dự thảo tờ trình; - Dự thảo Quyết định trình phê duyệt. B5 Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký. B6 Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký duyệt chuyển phòng chuyên môn trả kết quả. B7 Đóng dấu và phát hành văn bản B8 Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh B9 Chuyển hồ sơ cho UBND tỉnh (Một cửa VPUB) B10 Công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nhận QĐ từ UBND tỉnh B11 Công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết và thu phí, lệ phí (nếu có) theo quy định. |
||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
Trường hợp:
|
||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện |
Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Người nước ngoài Doanh nghiệp Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Hợp tác xã |
||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | ||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |||||||||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Không có thông tin | ||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | ||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan phối hợp | |||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Phương án được phê duyệt | ||||||||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | không |