THỦ TỤC Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương)
Cơ quan Công bố/Công khai | UBND tỉnh Kiên Giang | |||||||||||||||||||||||||
Mã thủ tục | 1.003868.000.00.00.H33 | |||||||||||||||||||||||||
Quyết định công bố | 1302/QD-UBND | |||||||||||||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh | |||||||||||||||||||||||||
Loại TTHC | TTHC được luật giao quy định chi tiết | |||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Xuất Bản, In và Phát hành | |||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
- Cơ quan, tổ chức có tư cách pháp nhân, chi nhánh, văn phòng đại diện tại địa phương của cơ quan, tổ chức ở trung ương đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh lập hồ sơ gửi Sở Thông tin và Truyền thông và nộp phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép. - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông phải cấp giấy phép xuất bản, đóng dấu vào ba bản thảo tài liệu và lưu lại một bản, hai bản trả lại cho tổ chức đề nghị cấp phép; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
|||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
Trường hợp:
|
|||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện |
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
|||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Sở Thông tin và Truyền thông | |||||||||||||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Sở Thông tin và Truyền thông, | |||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Sở Thông tin và Truyền thông | |||||||||||||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | |||||||||||||||||||||||||
Cơ quan phối hợp | ||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | |||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
|||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không có |