THỦ TỤC Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
Cơ quan Công bố/Công khai | UBND tỉnh Kiên Giang | |||||||||||||||||||||||||
Mã thủ tục | 1.008675.000.00.00.H33 | |||||||||||||||||||||||||
Quyết định công bố | 819/QĐ-UBND | |||||||||||||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh | |||||||||||||||||||||||||
Loại TTHC | TTHC được luật giao quy định chi tiết | |||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Môi trường | |||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
a) Trình tự thực hiện Bước 1: Nộp hồ sơ Tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện việc trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ nộp hồ sơ tới Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi dự kiến thành lập Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học. Bước 2: Kiểm tra hồ sơ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ trong trường hợp hồ sơ đầy đủ hoặc có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân về việc bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. Bước 3: Thẩm định hồ sơ - Nội dung, mục đích, hình thức của việc trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ; - Các loại giấy tờ chứng minh nguồn gốc hợp pháp của mẫu vật; Văn bản thỏa thuận về trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài được ưu tiên bảo vệ; Bản sao có chứng thực giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân hợp lệ. Bước 4: Quyết định việc cấp phép Trên cơ sở kết quả thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ. Trường hợp không cấp thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị. |
|||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
Trường hợp:
|
|||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện |
Công dân Việt Nam
Người nước ngoài Cán bộ, công chức, viên chức Doanh nghiệp Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Tổ chức nước ngoài Hợp tác xã |
|||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh | |||||||||||||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, | |||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện việc trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ nộp hồ sơ tới Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi dự kiến thành lập Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học. | |||||||||||||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | |||||||||||||||||||||||||
Cơ quan phối hợp | ||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Quyết định cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ hoặc văn bản từ chối, đồng thời nêu rõ lý do | |||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC | Không có thông tin | |||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính - Phục vụ mục đích bảo tồn đa dạng sinh học, nghiên cứu khoa học và tạo nguồn giống ban đầu; - Có giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định tại Điểm c Khoản 3, Điều 12 Nghị định 160/2013/NĐ-CP. |