THỦ TỤC Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Cơ quan Công bố/Công khai | UBND tỉnh Kiên Giang | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã thủ tục | 2.000205.000.00.00.H33 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Quyết định công bố | 2065/QĐ-UBND | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Loại TTHC | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Việc làm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
- Bước 1: Trước ít nhất 15 ngày làm việc, kể từ ngày người lao động nước ngoài dự kiến bắt đầu làm việc cho người sử dụng lao động thì người sử dụng lao động đó phải nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. - Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài theo mẫu do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định (nội dung của giấy phép lao động theo Mẫu số 4 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH). Trường hợp không cấp giấy phép lao động thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Đối với người lao động nước ngoài làm việc theo hợp đồng lao động, sau khi được cấp giấy phép lao động thì người sử dụng lao động và người lao động nước ngoài phải ký kết hợp đồng lao động bằng văn bản theo quy định của pháp luật lao động Việt Nam trước ngày dự kiến làm việc cho người sử dụng lao động. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ký kết hợp đồng lao động, người sử dụng lao động phải gửi bản sao hợp đồng lao động đã ký kết tới Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đã cấp giấy phép lao động đó. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
Trường hợp:
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện |
Doanh nghiệp
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Tổ chức nước ngoài |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan phối hợp | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Giấy phép lao động được cấp cho người lao động nước ngoài. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | - Đủ 18 tuổi trở lên và có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; - Có trình độ chuyên môn, kỹ thuật, tay nghề, kinh nghiệm làm việc; có đủ sức khỏe theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Không phải là người đang trong thời gian chấp hành hình phạt hoặc chưa được xoá án tích hoặc đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật nước ngoài hoặc pháp luật Việt Nam. - Văn bản chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài trừ những trường hợp không phải xác định nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. |