THỦ TỤC Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
Cơ quan Công bố/Công khai | UBND tỉnh Kiên Giang | |||||||||||||||||||||||||
Mã thủ tục | 2.000196.000.00.00.H33 | |||||||||||||||||||||||||
Quyết định công bố | 2876/QĐ-UBND | |||||||||||||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh | |||||||||||||||||||||||||
Loại TTHC | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết | |||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Kinh doanh khí | |||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
Sở Công Thương tiếp nhận Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải của thương nhân. Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. Thời hạn của Giấy chứng nhận là 10 năm kể từ ngày cấp mới |
|||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
Trường hợp:
|
|||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện |
Công dân Việt Nam
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Người nước ngoài |
|||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Sở Công thương | |||||||||||||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | ||||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Không có thông tin | |||||||||||||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | |||||||||||||||||||||||||
Cơ quan phối hợp | ||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | |||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
|||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | 1. Trạm nạp phải thuộc thương nhân thành lập theo quy định của pháp luật. 2. Trạm nạp phải được cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư xây dựng. 3. Ðáp ứng các điều kiện về phòng cháy và chữa cháy theo quy định của pháp luật. |