THỦ TỤC Công nhận làng nghề truyền thống
Cơ quan Công bố/Công khai | UBND tỉnh Kiên Giang | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã thủ tục | 1.003727.000.00.00.H33 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Quyết định công bố | 2308/QĐ-UBND | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Loại TTHC | TTHC được luật giao quy định chi tiết | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
B1 Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Công chức TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Công chức TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). B2 Công chức TN&TKQ chuyển hồ sơ cho Phòng NNNT - Chi cục PTNT: - Tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra đầy đủ theo pháp lý. - Thụ lý hồ sơ - Giám sát quy trình thực tế B3 Thẩm định hồ sơ: Phòng Ngành nghề nông thôn cử chuyên viên xuống địa phương khảo sát và thẩm định các tiêu chí theo quy định. Nếu không đạt yêu cầu và chưa đạt các tiêu chí B4 Tham mưu tổ chức và thành lập Hội đồng xét duyệt, đề nghị công nhận B5 Tổ chức Hội đồng thẩm định và xét duyệt công nhận ngành nghề nông thôn B6 Tổng hợp ý kiến của Hội đồng và duyệt hồ sơ đề ngh. B7 Chuẩn bị dự thảo hồ sơ trước khi trình UBND tỉnh gồm: tài liệu, quyết định và Bằng công nhận B8 Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh B9 Xem xét và phê duyệt hồ sơ đề nghị công nhận B10 Văn phòng UBND tỉnh Gửi văn bản, quyết định công nhận cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh B11 Công chức TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết và thu phí, lệ phí (nếu có) theo quy định. * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
Trường hợp:
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện |
Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Hợp tác xã |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Không có thông tin | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan phối hợp | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Quyết định hành chính | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không có thông tin |