STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mức độ DVC |
Lĩnh vực |
Cơ quan quản lý |
Thao tác |
1431 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
Hộ tịch |
UBND Xã,phường,thị trấn |
|
1432 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
|
Hộ tịch |
UBND Xã,phường,thị trấn |
|
1433 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
Hộ tịch |
UBND Xã,phường,thị trấn |
|
1434 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
|
Hộ tịch |
UBND Xã,phường,thị trấn |
|
1435 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
Trẻ em |
UBND Xã,phường,thị trấn |
|
1436 |
Đăng ký lại khai tử |
|
Hộ tịch |
UBND Xã,phường,thị trấn |
|
1437 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
Đường thủy nội địa |
UBND Xã,phường,thị trấn |
|
1438 |
Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
|
Việc làm |
UBND Xã,phường,thị trấn |
|
1439 |
Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19 |
|
Việc làm |
UBND Xã,phường,thị trấn |
|
1440 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
|
Thư viện |
UBND Xã,phường,thị trấn |
|
Sở/Ban/Ngành
STT |
Đơn vị |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
1 |
Sở Nội vụ |
|
|
2 |
Sở Tư pháp |
|
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
4 |
Sở Tài chính |
|
|
5 |
Sở Công thương |
|
|
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
7 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
|
8 |
Sở Xây dựng |
|
|
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
11 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
12 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
|
13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
15 |
Sở Y tế |
|
|
16 |
Sở Ngoại vụ |
|
|
17 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
18 |
Ban Dân tộc |
|
|
19 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế Phú Quốc |
|
|
20 |
Sở Du lịch |
|
|
21 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế Tỉnh |
|
|
22 |
Công An Tỉnh Kiên Giang |
|
|
Huyện/Thành Phố
STT |
Đơn vị |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
1 |
UBND Huyện/Thành phố |
|
|
Phường/Xã
STT |
Đơn vị |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
1 |
UBND Xã/Phường/Thị trấn |
|
|