STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mức độ DVC |
Lĩnh vực |
Cơ quan quản lý |
Thao tác |
581 |
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
Tổ chức cán bộ |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
582 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
|
An toàn, vệ sinh lao động |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
583 |
Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
|
Việc làm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
584 |
Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19 |
|
Việc làm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
585 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
|
Lao động |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
586 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). |
|
Việc làm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
587 |
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
588 |
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
589 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
590 |
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
Sở/Ban/Ngành
STT |
Đơn vị |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
1 |
Sở Nội vụ |
|
|
2 |
Sở Tư pháp |
|
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
4 |
Sở Tài chính |
|
|
5 |
Sở Công thương |
|
|
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
7 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
|
8 |
Sở Xây dựng |
|
|
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
11 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
12 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
|
13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
15 |
Sở Y tế |
|
|
16 |
Sở Ngoại vụ |
|
|
17 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
18 |
Ban Dân tộc |
|
|
19 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế Phú Quốc |
|
|
20 |
Sở Du lịch |
|
|
21 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế Tỉnh |
|
|
22 |
Công An Tỉnh Kiên Giang |
|
|
Huyện/Thành Phố
STT |
Đơn vị |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
1 |
UBND Huyện/Thành phố |
|
|
Phường/Xã
STT |
Đơn vị |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
1 |
UBND Xã/Phường/Thị trấn |
|
|