STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mức độ DVC |
Lĩnh vực |
Cơ quan quản lý |
Thao tác |
311 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
|
Quy chế thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
312 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
313 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
314 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
315 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
316 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
317 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) |
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
318 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
319 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
320 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông Vận tải |
|
Sở/Ban/Ngành
STT |
Đơn vị |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
1 |
Sở Nội vụ |
|
|
2 |
Sở Tư pháp |
|
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
4 |
Sở Tài chính |
|
|
5 |
Sở Công thương |
|
|
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
7 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
|
8 |
Sở Xây dựng |
|
|
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
11 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
12 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
|
13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
15 |
Sở Y tế |
|
|
16 |
Sở Ngoại vụ |
|
|
17 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
18 |
Ban Dân tộc |
|
|
19 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế Phú Quốc |
|
|
20 |
Sở Du lịch |
|
|
21 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế Tỉnh |
|
|
22 |
Công An Tỉnh Kiên Giang |
|
|
Huyện/Thành Phố
STT |
Đơn vị |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
1 |
UBND Huyện/Thành phố |
|
|
Phường/Xã
STT |
Đơn vị |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
1 |
UBND Xã/Phường/Thị trấn |
|
|