STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ DVC | Lĩnh vực | Cơ quan quản lý | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|
271 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
272 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
273 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
274 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
275 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
276 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
277 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
278 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
279 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
280 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc) | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở/Ban/Ngành
STT | Đơn vị | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
---|---|---|---|
1 | Sở Nội vụ | ||
2 | Sở Tư pháp | ||
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
4 | Sở Tài chính | ||
5 | Sở Công thương | ||
6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
7 | Sở Giao thông Vận tải | ||
8 | Sở Xây dựng | ||
9 | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
10 | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
11 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | ||
12 | Sở Văn hóa và Thể thao | ||
13 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
14 | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
15 | Sở Y tế | ||
16 | Sở Ngoại vụ | ||
17 | Thanh tra tỉnh | ||
18 | Ban Dân tộc | ||
19 | Ban Quản lý Khu Kinh tế Phú Quốc | ||
20 | Sở Du lịch | ||
21 | Ban Quản lý Khu Kinh tế Tỉnh | ||
22 | Công An Tỉnh Kiên Giang |
Huyện/Thành Phố
STT | Đơn vị | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
---|---|---|---|
1 | UBND Huyện/Thành phố |
Phường/Xã
STT | Đơn vị | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
---|---|---|---|
1 | UBND Xã/Phường/Thị trấn |