STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mức độ DVC |
Lĩnh vực |
Cơ quan quản lý |
Thao tác |
1271 |
Quyết định bán tài sản công |
|
Quản lý công sản |
UBND Huyện, thành phố |
|
1272 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
|
Quản lý công sản |
UBND Huyện, thành phố |
|
1273 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
|
Quản lý công sản |
UBND Huyện, thành phố |
|
1274 |
Quyết định tiêu huỷ tài sản công |
|
Quản lý công sản |
UBND Huyện, thành phố |
|
1275 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại |
|
Quản lý công sản |
UBND Huyện, thành phố |
|
1276 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
|
Quản lý công sản |
UBND Huyện, thành phố |
|
1277 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
|
Quản lý công sản |
UBND Huyện, thành phố |
|
1278 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
|
Quản lý công sản |
UBND Huyện, thành phố |
|
1279 |
Mua quyển hóa đơn |
|
Quản lý công sản |
UBND Huyện, thành phố |
|
1280 |
Mua hóa đơn lẻ |
|
Quản lý công sản |
UBND Huyện, thành phố |
|
Sở/Ban/Ngành
STT |
Đơn vị |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
1 |
Sở Nội vụ |
|
|
2 |
Sở Tư pháp |
|
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
4 |
Sở Tài chính |
|
|
5 |
Sở Công thương |
|
|
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
7 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
|
8 |
Sở Xây dựng |
|
|
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
11 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
12 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
|
13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
15 |
Sở Y tế |
|
|
16 |
Sở Ngoại vụ |
|
|
17 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
18 |
Ban Dân tộc |
|
|
19 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế Phú Quốc |
|
|
20 |
Sở Du lịch |
|
|
21 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế Tỉnh |
|
|
22 |
Công An Tỉnh Kiên Giang |
|
|
Huyện/Thành Phố
STT |
Đơn vị |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
1 |
UBND Huyện/Thành phố |
|
|
Phường/Xã
STT |
Đơn vị |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
1 |
UBND Xã/Phường/Thị trấn |
|
|