451 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
452 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
453 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
454 |
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
455 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL) |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
456 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
457 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
458 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
459 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
460 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
461 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
462 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
463 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
464 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
465 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
466 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
467 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
468 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
469 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
470 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
471 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
472 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp (cấp tỉnh) |
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
473 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
474 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn (cấp tỉnh) |
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
475 |
Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh) |
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
476 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
477 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
478 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
479 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
480 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
481 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
482 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
483 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
484 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
485 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
486 |
Giải thể doanh nghiệp |
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
487 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
488 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
489 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
490 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
491 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
492 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
493 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
494 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
495 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
496 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
497 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
498 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
499 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
500 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
501 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
502 |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh |
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
503 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
504 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
505 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) |
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
506 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
507 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
508 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
509 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
510 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. |
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
511 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
512 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
513 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. |
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
514 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
515 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
|
Sở hữu trí tuệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
516 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
517 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
518 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
519 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
520 |
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
521 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
522 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
523 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
524 |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
525 |
Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|