376 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông Vận tải |
|
377 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông Vận tải |
|
378 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
379 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
380 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
381 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông Vận tải |
|
382 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông Vận tải |
|
383 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông Vận tải |
|
384 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông Vận tải |
|
385 |
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông Vận tải |
|
386 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông Vận tải |
|
387 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông Vận tải |
|
388 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông Vận tải |
|
389 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông Vận tải |
|
390 |
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa |
|
Hàng Hải |
Sở Giao thông Vận tải |
|
391 |
Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa |
|
Hàng Hải |
Sở Giao thông Vận tải |
|
392 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
393 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
394 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
395 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
396 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông Vận tải |
|
397 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông Vận tải |
|
398 |
Đăng ký khai thác tuyến. |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
399 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
400 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
401 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
402 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
403 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
404 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
405 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
406 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
407 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
408 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
409 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
410 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
411 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
412 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
413 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
414 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
415 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
416 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
417 |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
418 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
419 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
420 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
421 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
422 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
423 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
424 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
425 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
426 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
427 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
428 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
429 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
430 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
431 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
432 |
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
433 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
434 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
435 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
436 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
437 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
438 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
439 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
440 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
441 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
442 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
443 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
444 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
445 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
446 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
447 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
448 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
449 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
450 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|