301 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
302 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
303 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
304 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
305 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
306 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
|
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
307 |
giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
|
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
308 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
309 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
310 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
311 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
|
Quy chế thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
312 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
313 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
314 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
315 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
316 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
317 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) |
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
318 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
319 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
320 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông Vận tải |
|
321 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
322 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
323 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
324 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
325 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
326 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
327 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
328 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
329 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
330 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia –Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
331 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
332 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
333 |
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
334 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
335 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
336 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
337 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
338 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
339 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
340 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
341 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
342 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
343 |
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
344 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
345 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
346 |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
347 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
348 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
349 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
350 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
351 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
352 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
353 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
354 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
355 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông Vận tải |
|
356 |
Dự học,thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông Vận tải |
|
357 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông Vận tải |
|
358 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông Vận tải |
|
359 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông Vận tải |
|
360 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông Vận tải |
|
361 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông Vận tải |
|
362 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông Vận tải |
|
363 |
Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy |
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông Vận tải |
|
364 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
365 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
366 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
367 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
|
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
368 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông Vận tải |
|
369 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông Vận tải |
|
370 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông Vận tải |
|
371 |
Công bố hoạt động khu neo đậu |
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông Vận tải |
|
372 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông Vận tải |
|
373 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông Vận tải |
|
374 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông Vận tải |
|
375 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông Vận tải |
|