1201 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
UBND Huyện, thành phố |
|
1202 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
UBND Huyện, thành phố |
|
1203 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
|
Hạ tầng kỹ thuật |
UBND Huyện, thành phố |
|
1204 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
|
Gia đình |
UBND Huyện, thành phố |
|
1205 |
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
|
Gia đình |
UBND Huyện, thành phố |
|
1206 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
|
Gia đình |
UBND Huyện, thành phố |
|
1207 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
|
Gia đình |
UBND Huyện, thành phố |
|
1208 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
|
Gia đình |
UBND Huyện, thành phố |
|
1209 |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
UBND Huyện, thành phố |
|
1210 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
UBND Huyện, thành phố |
|
1211 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
|
Thủy lợi |
UBND Huyện, thành phố |
|
1212 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) |
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
UBND Huyện, thành phố |
|
1213 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
|
Thủy lợi |
UBND Huyện, thành phố |
|
1214 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
|
Thủy lợi |
UBND Huyện, thành phố |
|
1215 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
|
Thủy lợi |
UBND Huyện, thành phố |
|
1216 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
|
Nông nghiệp |
UBND Huyện, thành phố |
|
1217 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
Văn hóa |
UBND Huyện, thành phố |
|
1218 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
Văn hóa |
UBND Huyện, thành phố |
|
1219 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND Huyện, thành phố |
|
1220 |
Thủ tục hội tự giải thể |
|
Tổ chức phi chính phủ |
UBND Huyện, thành phố |
|
1221 |
Thủ tục đổi tên hội |
|
Tổ chức phi chính phủ |
UBND Huyện, thành phố |
|
1222 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
|
Tổ chức phi chính phủ |
UBND Huyện, thành phố |
|
1223 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
|
Tổ chức phi chính phủ |
UBND Huyện, thành phố |
|
1224 |
Thủ tục thành lập hội cấp huyện |
|
Tổ chức phi chính phủ |
UBND Huyện, thành phố |
|
1225 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
Đất đai |
UBND Huyện, thành phố |
|
1226 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
Đường thủy nội địa |
UBND Huyện, thành phố |
|
1227 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
Đường thủy nội địa |
UBND Huyện, thành phố |
|
1228 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
Đường thủy nội địa |
UBND Huyện, thành phố |
|
1229 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
Đường thủy nội địa |
UBND Huyện, thành phố |
|
1230 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
Đường thủy nội địa |
UBND Huyện, thành phố |
|
1231 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND Huyện, thành phố |
|
1232 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
UBND Huyện, thành phố |
|
1233 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
UBND Huyện, thành phố |
|
1234 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
|
Giáo dục trung học |
UBND Huyện, thành phố |
|
1235 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
Giáo dục trung học |
UBND Huyện, thành phố |
|
1236 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
|
Giáo dục trung học |
UBND Huyện, thành phố |
|
1237 |
Công bố mở cảng cá loại 3 |
|
Thủy sản |
UBND Huyện, thành phố |
|
1238 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|
Giáo dục mầm non |
UBND Huyện, thành phố |
|
1239 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
Giáo dục dân tộc |
UBND Huyện, thành phố |
|
1240 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
|
Giáo dục mầm non |
UBND Huyện, thành phố |
|
1241 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
Giáo dục dân tộc |
UBND Huyện, thành phố |
|
1242 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
|
Giáo dục tiểu học |
UBND Huyện, thành phố |
|
1243 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
|
Giáo dục tiểu học |
UBND Huyện, thành phố |
|
1244 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
|
Giáo dục tiểu học |
UBND Huyện, thành phố |
|
1245 |
Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
|
Văn hóa |
UBND Huyện, thành phố |
|
1246 |
Thủ tục công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
|
Văn hóa |
UBND Huyện, thành phố |
|
1247 |
Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới |
|
Văn hóa |
UBND Huyện, thành phố |
|
1248 |
Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
|
Văn hóa |
UBND Huyện, thành phố |
|
1249 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
UBND Huyện, thành phố |
|
1250 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
UBND Huyện, thành phố |
|
1251 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
|
Thủy sản |
UBND Huyện, thành phố |
|
1252 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
|
Thủy sản |
UBND Huyện, thành phố |
|
1253 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh) |
|
Biển và hải đảo |
UBND Huyện, thành phố |
|
1254 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
Trẻ em |
UBND Huyện, thành phố |
|
1255 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
UBND Huyện, thành phố |
|
1256 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
UBND Huyện, thành phố |
|
1257 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
UBND Huyện, thành phố |
|
1258 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
UBND Huyện, thành phố |
|
1259 |
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã |
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND Huyện, thành phố |
|
1260 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
UBND Huyện, thành phố |
|
1261 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
UBND Huyện, thành phố |
|
1262 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
UBND Huyện, thành phố |
|
1263 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
UBND Huyện, thành phố |
|
1264 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
UBND Huyện, thành phố |
|
1265 |
Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh) |
|
Biển và hải đảo |
UBND Huyện, thành phố |
|
1266 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh) |
|
Biển và hải đảo |
UBND Huyện, thành phố |
|
1267 |
Giao khu vực biển (cấp tỉnh) |
|
Biển và hải đảo |
UBND Huyện, thành phố |
|
1268 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
|
Quản lý công sản |
UBND Huyện, thành phố |
|
1269 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
Quản lý công sản |
UBND Huyện, thành phố |
|
1270 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
|
Quản lý công sản |
UBND Huyện, thành phố |
|
1271 |
Quyết định bán tài sản công |
|
Quản lý công sản |
UBND Huyện, thành phố |
|
1272 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
|
Quản lý công sản |
UBND Huyện, thành phố |
|
1273 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
|
Quản lý công sản |
UBND Huyện, thành phố |
|
1274 |
Quyết định tiêu huỷ tài sản công |
|
Quản lý công sản |
UBND Huyện, thành phố |
|
1275 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại |
|
Quản lý công sản |
UBND Huyện, thành phố |
|