STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mức độ DVC |
Lĩnh vực |
Cơ quan quản lý |
Thao tác |
791 |
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương |
|
Tài chính doanh nghiệp |
Sở Tài chính |
|
792 |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
|
Tin học - Thống kê |
Sở Tài chính |
|
793 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
|
Quản lý giá |
Sở Tài chính |
|
794 |
Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) |
|
Biển và hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
795 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
|
Khí tượng, thủy văn và Biến đổi khí hậu |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
796 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) |
|
Biển và hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
797 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
|
Khí tượng, thủy văn và Biến đổi khí hậu |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
798 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
|
Khí tượng, thủy văn và Biến đổi khí hậu |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
799 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh) (TTHC cũ) |
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
800 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh |
|
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Sở/Ban/Ngành
STT |
Đơn vị |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
1 |
Sở Nội vụ |
|
|
2 |
Sở Tư pháp |
|
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
4 |
Sở Tài chính |
|
|
5 |
Sở Công thương |
|
|
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
7 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
|
8 |
Sở Xây dựng |
|
|
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
11 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
12 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
|
13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
15 |
Sở Y tế |
|
|
16 |
Sở Ngoại vụ |
|
|
17 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
18 |
Ban Dân tộc |
|
|
19 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế Phú Quốc |
|
|
20 |
Sở Du lịch |
|
|
21 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế Tỉnh |
|
|
22 |
Công An Tỉnh Kiên Giang |
|
|
Huyện/Thành Phố
STT |
Đơn vị |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
1 |
UBND Huyện/Thành phố |
|
|
Phường/Xã
STT |
Đơn vị |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
1 |
UBND Xã/Phường/Thị trấn |
|
|