STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mức độ DVC |
Lĩnh vực |
Cơ quan quản lý |
Thao tác |
1221 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
|
Tổ chức phi chính phủ |
UBND Huyện, thành phố |
|
1222 |
Thủ tục thành lập hội cấp huyện |
|
Tổ chức phi chính phủ |
UBND Huyện, thành phố |
|
1223 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
Đường thủy nội địa |
UBND Huyện, thành phố |
|
1224 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
Đường thủy nội địa |
UBND Huyện, thành phố |
|
1225 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
Đường thủy nội địa |
UBND Huyện, thành phố |
|
1226 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
Đường thủy nội địa |
UBND Huyện, thành phố |
|
1227 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
Đường thủy nội địa |
UBND Huyện, thành phố |
|
1228 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND Huyện, thành phố |
|
1229 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
UBND Huyện, thành phố |
|
1230 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
UBND Huyện, thành phố |
|
Sở/Ban/Ngành
STT |
Đơn vị |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
1 |
Sở Nội vụ |
|
|
2 |
Sở Tư pháp |
|
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
4 |
Sở Tài chính |
|
|
5 |
Sở Công thương |
|
|
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
7 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
|
8 |
Sở Xây dựng |
|
|
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
11 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
12 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
|
13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
15 |
Sở Y tế |
|
|
16 |
Sở Ngoại vụ |
|
|
17 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
18 |
Ban Dân tộc |
|
|
19 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế Phú Quốc |
|
|
20 |
Sở Du lịch |
|
|
21 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế Tỉnh |
|
|
22 |
Công An Tỉnh Kiên Giang |
|
|
Huyện/Thành Phố
STT |
Đơn vị |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
1 |
UBND Huyện/Thành phố |
|
|
Phường/Xã
STT |
Đơn vị |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
1 |
UBND Xã/Phường/Thị trấn |
|
|