STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mức độ DVC |
Lĩnh vực |
Cơ quan quản lý |
Thao tác |
1211 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
|
Thủy lợi |
UBND Huyện, thành phố |
|
1212 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
|
Thủy lợi |
UBND Huyện, thành phố |
|
1213 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
|
Thủy lợi |
UBND Huyện, thành phố |
|
1214 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
|
Nông nghiệp |
UBND Huyện, thành phố |
|
1215 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
Văn hóa |
UBND Huyện, thành phố |
|
1216 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
Văn hóa |
UBND Huyện, thành phố |
|
1217 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND Huyện, thành phố |
|
1218 |
Thủ tục hội tự giải thể |
|
Tổ chức phi chính phủ |
UBND Huyện, thành phố |
|
1219 |
Thủ tục đổi tên hội |
|
Tổ chức phi chính phủ |
UBND Huyện, thành phố |
|
1220 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
|
Tổ chức phi chính phủ |
UBND Huyện, thành phố |
|
Sở/Ban/Ngành
STT |
Đơn vị |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
1 |
Sở Nội vụ |
|
|
2 |
Sở Tư pháp |
|
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
4 |
Sở Tài chính |
|
|
5 |
Sở Công thương |
|
|
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
7 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
|
8 |
Sở Xây dựng |
|
|
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
11 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
12 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
|
13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
15 |
Sở Y tế |
|
|
16 |
Sở Ngoại vụ |
|
|
17 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
18 |
Ban Dân tộc |
|
|
19 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế Phú Quốc |
|
|
20 |
Sở Du lịch |
|
|
21 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế Tỉnh |
|
|
22 |
Công An Tỉnh Kiên Giang |
|
|
Huyện/Thành Phố
STT |
Đơn vị |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
1 |
UBND Huyện/Thành phố |
|
|
Phường/Xã
STT |
Đơn vị |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
1 |
UBND Xã/Phường/Thị trấn |
|
|